- THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI FUSO CANTER TF4.9 TẠI HẢI PHÒNG
1 - Kích thước & Trọng lượng
- Chiều tổng thể xe: 6.100 x 1.870 x 2.090 mm
- Kích thước thùng lửng: 4.350 x 1.750 x 410 mm
+ Tải trọng chở hàng: 2.300 kg
- Kích thước thùng mui bạt: 4.350 x 1.750 x 1.780 mm
+ Tải trọng chở hàng: 2.100 kg
- Kích thước thùng kín cửa hông: 4.150 x 1.765 x 1.830 mm
( Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp dỡ hàng hóa)
+ Tải trọng chở hàng: 2.100 kg
- Chiều dài cơ sở: 3.350 mm
- Khoảng cách hai bánh xe: 1.390 mm/ 1435 mm (trước/sau)
- Khoảng sáng gầm xe : 200 [mm]
- Trọng lượng xe Chassis: 2.050 [kg]
- Trọng lượng toàn tải: 4.700 [kg]
2 - Động cơ và thông số đặc tính
- Kiểu động cơ: 4D34- 2AT5_ 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp tiêu chuẩn Euro 4
- Thể tích làm việc: 3.908 cm3
- Công suất lớn nhất/ tốc độ quay: 81kW/2.900 vòng/ phút
- Tốc độ tối đa: 101 km/h
- Khả năng vượt dốc tối đa: 47 %
- Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 6.6m
3 - Hệ thống phanh:
- Phanh chính: Tang trống/ thủy lự trợ lực chân không
- Phanh đỗ: Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí
4- Các chi tiết khác:
- Số chỗ ngồi: 3
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Cỡ Lốp ( trước và sau): 7.00 -16
- Công thức bánh xe: 4 x 2
Cabin rộng rãi và tiện nghi
Xe tải Fuso Canter 4.99 có cabin rộng và thoáng do kết hợp cần số trên bảng điều khiển giúp cho người điều khiển di chuyển thoải mái trong cabin.
Thiết kế cabin lật về phía trước giúp dễ dàng kiểm tra động cơ và hệ thống truyền động.
Tư thế lên xuống cửa: Bạn có thể lên xuống theo tư thế thẳng đứng.
Thiết kế ghế ngồi với tựa đầu lớn liền khối tạo sự tiện nghi nhất cho người sử dụng.
Khoảng điều chỉnh trượt và độ nghiêng lưng ghế được mở rộng cho phép người lái đạt được vị trí điều khiển xe hoàn hảo.
Phanh tay được bố trí cạnh người điều khiển giúp tăng tính tiện ích và dễ dàng trong thao tác.
Vị trí tay lái linh hoạt: Tay lái có thể điều chỉnh nâng/hạ theo chiều thẳng đứng với hành trình lên đến 60mm (tăng 30mm), điều chỉnh độ nghiêng với hành trình lên đến 84mm (tăng 19mm).
Cần gạt nước kính chắn gió với vòi rửa tích hợp: Vòi phun di chuyển với cần gạt nước tăng khả năng làm sạch kính chắn gió.
Fuso Canter tại Hải Phòng là mẫu xe tải nhẹ đầu tiên trên thế giới được bố trí cần sang số trên bảng điều khiển, đồng thời cần số được thiết kế ngắn, nhờ đó tối ưu hóa việc chuyển số và giúp mang lại cảm giác thoải mái cho người điều khiển.
Vị trí bàn đạp thuận tiện: Giảm chênh lệch độ cao giữa bàn đạp ga và phanh, đồng thời giảm hành trình và độ cao của bàn đáp ly hợp giúp điều khiển xe dễ dàng, giảm mệt mỏi cho người điều khiển
Cần mở cabin nằm bên phía hành khách giúp tăng tính an toàn trong thao tác trên giao lộ.
Gương quan sát: Giá đỡ gương chiếu hậu kích thước lớn hơn giúp tăng độ ổn định và tăng tầm nhìn tốt hơn
Với cấu trúc khung cửa, thanh gia cường cửa xe, sàn gia cố cabin và khung xe kết cấu hình hộp giúp cabin cứng vững, tăng độ an toàn cho người sử dụng khi có va chạm.
Các chi tiết nội thất cabin: Không gian cabin với đày đủ tiện nghi với:
- Hộp đựng đồ và giá để cốc, ly
- Lớp vải các nhiệt, đèn trần và tappi che nắng
- Đằng sau với móc treo quần áo
- Bảng đồng hồ hiển thị đầy đủ thông tin và hộp chứa đồ đa năng
- Gạt tàn thuốc lá được thiết kế ở hai bên cửa và hốc đựng đồ để giấy tờ
Giắc nối chống nước: các giắc nối dây điện chính trên xe được thiết kế chống nước, tăng cường khả năng bảo vệ cho hệ thống điện giúp xe tải nhẹ hoạt động an toàn và bền bỉ
- Cửa được gia cố với thiết kế cứng vững hơn và đã vượt qua nhiều cuộc thử nghiệm va chạm.
- Hệ thống phanh khí xả giúp xe di chuyển an toàn hơn trên những đoạn đường đèo dốc, giảm hao mòn guốc phanh.
Động cơ và Hộp số
Xe tải nhẹ Fuso Canter 4.99 trang bị động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu cùng hộp số với cấu trúc nhôm liền khối giúp giảm trọng lượng, vận hành êm ái và giải nhiệt hiệu quả góp phần mang lại độ tin cậy cao và bền bỉ hơn.
Động cơ Xe tải Fuso Canter TF4.9 tại Hải Phòng
Kiểu
|
4D34-2AT5
|
Loại
|
Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel
|
Số xy lanh
|
4 xy lanh thẳng hàng
|
Dung tích xy lanh
|
3.908 CC
|
Đường kính xy lanh x hành trình piston
|
104 x 115 mm
|
Công suất cực đại (EEC) [ps/rpm]
|
110/2.900
|
Mô men xoắn cực đại (EEC)[kgm/rpm]
|
28/1.600
|
LY HỢP
Kiểu ly hợp
|
C3W28
|
Loại
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực.
|
Đường kính đĩa ma sát
|
275 mm
|
Hộp Số
Kiểu
|
M025S5
|
Loại
|
5 số tiến và 1 số lùi
|
Tỉ số truyền
|
Số tiến: 5.181 - 2.865 - 1.593 - 1.000 -0.739
Số lùi : 5.181
|
Cầu Trước
Cầu Sau
Kiểu
|
D2H
|
Loại
|
Giảm tải hoàn toàn
|
Tỷ số truyền cầu
|
5.714
|
Lốp và Mâm
Kiểu
|
Trước đơn/sau đôi
|
Lốp
|
7,00-16-12PR
|
Mâm
|
16 x 5.50F-115-8t, 5 bu lông
|
Hệ Thống Phanh
Phanh chính
|
Thủy lực với bộ trợ lưc chân không, mạch kép
|
Phanh đỗ xe
|
Tác động lên trục các-đăng
|
Phanh hỗ trợ
|
Phanh khí xả
|
Hệ Thống Treo
Trước/sau
|
Lá nhíp với ống giảm sốc
|
Kích thước
|
Trước
|
1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5
|
Sau
|
Chính
|
1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1
1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4
|
Hỗ trợ
|
990 mm x 70 mm x 8 mm - 4
|
Khung Xe
Loại
|
Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực và những dầm ngang
|
Thùng Nhiên Lệu
Giá bán xe tải Fuso Canter 4.99 thùng kín cửa hông Inox 430 tại Hải Phòng xin liên hệ: 0932248969 Mr Châu